Đọc nhanh: 递状子 (đệ trạng tử). Ý nghĩa là: đệ đơn.
递状子 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đệ đơn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 递状子
- 在 联邦快递 的 盒子 里 回 它 原来 的 地方 去 了
- Nó nằm trong hộp FedEx trên đường trở về nơi xuất phát.
- 他 递交 了 诉状
- Anh ấy đã nộp đơn kiện.
- 她 递给 我 一个 橘子
- Cô ấy đưa cho tôi một quả quýt.
- 植物 的 叶子 有 不同 的 形状
- Lá của thực vật có hình dạng khác nhau.
- 他 递给 我 一张 名 帖子
- Anh ấy đưa cho tôi một tấm danh thiếp.
- 鸽子 可以 传递 书信
- Chim bồ câu có thể truyền thư.
- 他 向 法院 递交 了 诉状
- Anh ta đã nộp đơn kiện lên tòa án.
- 这个 盒子 的 形状 很 独特
- Hình dạng của chiếc hộp này rất độc đáo.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
子›
状›
递›