Đọc nhanh: 苟安一隅 (cẩu an nhất ngung). Ý nghĩa là: chỉ lo bản thân mình, không lo đến sự an nguy của dân và nước.
苟安一隅 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chỉ lo bản thân mình, không lo đến sự an nguy của dân và nước
当权者只顾本身安居一地,不顾国家民族安危
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 苟安一隅
- 与 国家 数据库 中 的 一个 瑞安 · 韦伯 匹配
- Trận đấu trở lại từ Cơ sở dữ liệu quốc gia với Ryan Webb.
- 偏安一隅
- an phận ở một góc; an phận ở một nơi
- 偏安一隅
- yên phận ở một chỗ.
- 他 为 晚会 安排 了 一支 充满活力 的 乐队
- Anh ấy đã sắp xếp một ban nhạc tràn đầy năng lượng cho buổi tiệc tối.
- 与其 无法 言说 , 不如 一小 而 过 与其 无法 释怀 , 不如 安然 自若
- Thà mỉm cười cho qua còn hơn không lời giải đáp Thà an nhiên bình lặng còn hơn cánh cánh trong lòng
- 一丝不苟
- không hề qua loa đại khái
- 一个 印第安 赌场
- Một sòng bạc ở Ấn Độ là
- 一再 的 拖延 打乱 了 全部 安排
- Sự trì hoãn liên tục đã làm đảo lộn toàn bộ kế hoạch.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
安›
苟›
隅›