Đọc nhanh: 苗木 (miêu mộc). Ý nghĩa là: cây ươm; cây giống; cây con. Ví dụ : - 采取防寒措施,确保苗木安全越冬。 áp dụng những biện pháp chống lạnh, đảm bảo cây con phát triển trong mùa đông.
苗木 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cây ươm; cây giống; cây con
培育的树木幼株一般种植在苗圃里苗木可以用种子繁殖,也可以用嫁接插条等方法取得
- 采取 防寒 措施 , 确保 苗木 安全 越冬
- áp dụng những biện pháp chống lạnh, đảm bảo cây con phát triển trong mùa đông.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 苗木
- 为 人 木强 敦厚
- làm một người cương trực, chất phác, đôn hậu
- 鼻孔 里糊满 了 木屑 渣
- Bã mùn cưa đóng cục trong lỗ mũi?
- 中国 木刻 书版 向来 用 梨木 或 枣木 , 所以 梨枣 成 了 木刻 书版 的 代称
- bảng khắc gỗ của Trung Quốc thường làm bằng gỗ lê và gỗ táo, cho nên lê táo trở thành cách gọi khác của bảng khắc gỗ Trung Quốc.
- 两段 木头
- Hai khúc gỗ。
- 采取 防寒 措施 , 确保 苗木 安全 越冬
- áp dụng những biện pháp chống lạnh, đảm bảo cây con phát triển trong mùa đông.
- 上山 伐木
- lên núi đốn củi
- 两脚 发木 , 动弹不得
- hai chân bị tê, không cựa quậy được.
- 把 草木灰 铺盖 在 苗 床上
- rắc tro lên ruộng mạ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
木›
苗›