树苗 shùmiáo
volume volume

Từ hán việt: 【thụ miêu】

Đọc nhanh: 树苗 (thụ miêu). Ý nghĩa là: cây giống; cây non. Ví dụ : - 树苗瘦弱。 mầm cây gầy yếu.. - 几年前栽的树苗现已蔚然成林。 cây non mới trồng mấy năm trước, nay đã tươi tốt thành rừng.. - 生产队自辟园地培育树苗。 đội sản xuất tự vỡ đất, ươm cây con.

Ý Nghĩa của "树苗" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: TOCFL 5-6

树苗 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. cây giống; cây non

可供移植的小树,多栽培在苗圃中

Ví dụ:
  • volume volume

    - 树苗 shùmiáo 瘦弱 shòuruò

    - mầm cây gầy yếu.

  • volume volume

    - 几年 jǐnián qián zāi de 树苗 shùmiáo 现已 xiànyǐ 蔚然 wèirán 成林 chénglín

    - cây non mới trồng mấy năm trước, nay đã tươi tốt thành rừng.

  • volume volume

    - 生产队 shēngchǎnduì 自辟 zìpì 园地 yuándì 培育 péiyù 树苗 shùmiáo

    - đội sản xuất tự vỡ đất, ươm cây con.

  • volume volume

    - 树苗 shùmiáo 成活 chénghuó de 关键 guānjiàn shì 吸收 xīshōu dào 充足 chōngzú de 水分 shuǐfèn

    - điều mấu chốt để cây non sống được là phải hấp thu đầy đủ nước.

  • volume volume

    - 培育 péiyù 树苗 shùmiáo

    - Chăm chút cây con.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 树苗

  • volume volume

    - 小树苗 xiǎoshùmiáo 插进 chājìn

    - Anh cắm cây non vào đất.

  • volume volume

    - 培育 péiyù 树苗 shùmiáo

    - Chăm chút cây con.

  • volume volume

    - 树苗 shùmiáo 长得 zhǎngde hěn 壮实 zhuàngshi

    - Cây non lớn lên rất khỏe mạnh.

  • volume volume

    - 树苗 shùmiáo zài 山坡 shānpō 生长 shēngzhǎng zhe

    - Cây non đang mọc trên sườn núi.

  • volume volume

    - 树苗 shùmiáo 瘦弱 shòuruò

    - mầm cây gầy yếu.

  • volume volume

    - 几年 jǐnián qián zāi de 树苗 shùmiáo 现已 xiànyǐ 蔚然 wèirán 成林 chénglín

    - cây non mới trồng mấy năm trước, nay đã tươi tốt thành rừng.

  • volume volume

    - 生产队 shēngchǎnduì 自辟 zìpì 园地 yuándì 培育 péiyù 树苗 shùmiáo

    - đội sản xuất tự vỡ đất, ươm cây con.

  • volume volume

    - 树苗 shùmiáo 成活 chénghuó de 关键 guānjiàn shì 吸收 xīshōu dào 充足 chōngzú de 水分 shuǐfèn

    - điều mấu chốt để cây non sống được là phải hấp thu đầy đủ nước.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+5 nét)
    • Pinyin: Shù
    • Âm hán việt: Thọ , Thụ
    • Nét bút:一丨ノ丶フ丶一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DEDI (木水木戈)
    • Bảng mã:U+6811
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+5 nét)
    • Pinyin: Miáo
    • Âm hán việt: Miêu
    • Nét bút:一丨丨丨フ一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:TW (廿田)
    • Bảng mã:U+82D7
    • Tần suất sử dụng:Cao