Đọc nhanh: 树苗 (thụ miêu). Ý nghĩa là: cây giống; cây non. Ví dụ : - 树苗瘦弱。 mầm cây gầy yếu.. - 几年前栽的树苗,现已蔚然成林。 cây non mới trồng mấy năm trước, nay đã tươi tốt thành rừng.. - 生产队自辟园地,培育树苗。 đội sản xuất tự vỡ đất, ươm cây con.
树苗 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cây giống; cây non
可供移植的小树,多栽培在苗圃中
- 树苗 瘦弱
- mầm cây gầy yếu.
- 几年 前 栽 的 树苗 , 现已 蔚然 成林
- cây non mới trồng mấy năm trước, nay đã tươi tốt thành rừng.
- 生产队 自辟 园地 , 培育 树苗
- đội sản xuất tự vỡ đất, ươm cây con.
- 树苗 成活 的 关键 是 及 吸收 到 充足 的 水分
- điều mấu chốt để cây non sống được là phải hấp thu đầy đủ nước.
- 培育 树苗
- Chăm chút cây con.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 树苗
- 他 把 小树苗 插进 土 里
- Anh cắm cây non vào đất.
- 培育 树苗
- Chăm chút cây con.
- 树苗 长得 很 壮实
- Cây non lớn lên rất khỏe mạnh.
- 树苗 在 山坡 生长 着
- Cây non đang mọc trên sườn núi.
- 树苗 瘦弱
- mầm cây gầy yếu.
- 几年 前 栽 的 树苗 , 现已 蔚然 成林
- cây non mới trồng mấy năm trước, nay đã tươi tốt thành rừng.
- 生产队 自辟 园地 , 培育 树苗
- đội sản xuất tự vỡ đất, ươm cây con.
- 树苗 成活 的 关键 是 及 吸收 到 充足 的 水分
- điều mấu chốt để cây non sống được là phải hấp thu đầy đủ nước.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
树›
苗›