Đọc nhanh: 苗圃 (miêu phố). Ý nghĩa là: vườm ươm; vườn ương; vườn ươm. Ví dụ : - 我准备到汉普敦的苗圃去买些花草. Tôi chuẩn bị đi đến vườn cây ở Hampden để mua một số hoa cây.
苗圃 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vườm ươm; vườn ương; vườn ươm
培育树木幼株或某些农作物幼苗的园地
- 我 准备 到 汉普 敦 的 苗圃 去 买些 花草
- Tôi chuẩn bị đi đến vườn cây ở Hampden để mua một số hoa cây.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 苗圃
- 我 准备 到 汉普 敦 的 苗圃 去 买些 花草
- Tôi chuẩn bị đi đến vườn cây ở Hampden để mua một số hoa cây.
- 苗圃
- vườn ươm.
- 出苗 整齐
- nẩy mầm rất đều
- 几年 前 栽 的 树苗 , 现已 蔚然 成林
- cây non mới trồng mấy năm trước, nay đã tươi tốt thành rừng.
- 黄瓜 苗儿 刚刚 发芽
- Cây dưa chuột vừa mới nảy mầm.
- 医生 给 我 注射 疫苗
- Bác sĩ tiêm vắc-xin cho tôi.
- 他 是 这家 留下 的 唯一 根苗
- nó là hậu duệ duy nhất còn lại của nhà này.
- 去 墨西哥 不 需要 接种 黄热病 疫苗
- Bạn không cần tiêm phòng sốt vàng da để đến Mexico.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
圃›
苗›