苗儿 miáo er
volume volume

Từ hán việt: 【miêu nhi】

Đọc nhanh: 苗儿 (miêu nhi). Ý nghĩa là: manh mối; đầu mối, mầm; mạ. Ví dụ : - 这事情有点苗儿了。 việc này đã có chút manh mối.. - 猪瘟刚露苗儿就扑灭了。 dịch bệnh heo vừa mới xuất hiện thì bị dập tắt ngay.

Ý Nghĩa của "苗儿" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

苗儿 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. manh mối; đầu mối

苗头

Ví dụ:
  • volume volume

    - zhè 事情 shìqing 有点 yǒudiǎn 苗儿 miáoér le

    - việc này đã có chút manh mối.

  • volume volume

    - 猪瘟 zhūwēn gāng 露苗 lòumiáo ér jiù 扑灭 pūmiè le

    - dịch bệnh heo vừa mới xuất hiện thì bị dập tắt ngay.

✪ 2. mầm; mạ

初生的种子植物, 有时专指某些蔬菜的嫩茎或嫩叶

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 苗儿

  • volume volume

    - zài 苗儿 miáoér shàng de 土块 tǔkuài 扒拉 bālā kāi

    - gẩy hòn đất trên mầm cây đi

  • volume volume

    - 苗儿 miáoér gǒng 出土 chūtǔ le

    - Mầm nhú lên khỏi đất.

  • volume volume

    - shì 家族 jiāzú de hǎo 苗儿 miáoér

    - Anh ấy là một người nối dõi tốt của gia tộc.

  • volume volume

    - 黄瓜 huángguā 苗儿 miáoér 刚刚 gānggang 发芽 fāyá

    - Cây dưa chuột vừa mới nảy mầm.

  • volume volume

    - zhè 事情 shìqing 有点 yǒudiǎn 苗儿 miáoér le

    - việc này đã có chút manh mối.

  • volume volume

    - 小儿麻痹 xiǎoérmábì 居然 jūrán yǒu 疫苗 yìmiáo ma

    - Có vắc xin bại liệt?

  • volume volume

    - 猪瘟 zhūwēn gāng 露苗 lòumiáo ér jiù 扑灭 pūmiè le

    - dịch bệnh heo vừa mới xuất hiện thì bị dập tắt ngay.

  • volume volume

    - 一会儿 yīhuìer 快乐 kuàilè 一会儿 yīhuìer 难过 nánguò

    - Lúc thì vui vẻ, lúc thì buồn bã.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Nhân 儿 (+0 nét)
    • Pinyin: ēr , ér , R , Rén
    • Âm hán việt: Nhi , Nhân
    • Nét bút:ノフ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:LU (中山)
    • Bảng mã:U+513F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+5 nét)
    • Pinyin: Miáo
    • Âm hán việt: Miêu
    • Nét bút:一丨丨丨フ一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:TW (廿田)
    • Bảng mã:U+82D7
    • Tần suất sử dụng:Cao