痘苗 dòumiáo
volume volume

Từ hán việt: 【đậu miêu】

Đọc nhanh: 痘苗 (đậu miêu). Ý nghĩa là: vắc-xin đậu mùa, mầm dịch, thuốc đậu. Ví dụ : - 牛痘苗。 vắc-xin đậu mùa.

Ý Nghĩa của "痘苗" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

痘苗 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. vắc-xin đậu mùa

从患牛痘病的牛身上取出痘疱中的浆液,接种到牛犊身上,使发病,再从牛犊身上的逗疱中取出痘浆,把所含病毒的毒力减弱,用甘油保存起来,叫做痘苗痘苗接种到人体上,可以预防天花 也叫牛痘苗

Ví dụ:
  • volume volume

    - 牛痘苗 niúdòumiáo

    - vắc-xin đậu mùa.

✪ 2. mầm dịch

✪ 3. thuốc đậu

预防天花所注射的疫苗由牛体痘疮中的脓汁制成, 种在人体内, 可以预防天花

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 痘苗

  • volume volume

    - 牛痘苗 niúdòumiáo

    - vắc-xin đậu mùa.

  • volume volume

    - 出苗 chūmiáo 整齐 zhěngqí

    - nẩy mầm rất đều

  • volume volume

    - 小孩子 xiǎoháizi dōu yào 痘苗 dòumiáo

    - Trẻ em đều cần phải tiêm vắc-xin đậu mùa.

  • volume volume

    - shì 家族 jiāzú de hǎo 苗儿 miáoér

    - Anh ấy là một người nối dõi tốt của gia tộc.

  • volume volume

    - hái méi 注射 zhùshè 牛痘苗 niúdòumiáo

    - Tôi vẫn chưa tiêm vắc-xin đậu mùa.

  • volume volume

    - 痘苗 dòumiáo 可以 kěyǐ 预防 yùfáng 天花 tiānhuā

    - Vắc-xin đậu mùa có thể phòng ngừa bệnh đậu mùa.

  • volume volume

    - 医生 yīshēng gěi 注射 zhùshè le 疫苗 yìmiáo

    - Bác sĩ đã tiêm vắc xin cho anh ấy.

  • volume volume

    - 很多 hěnduō rén 知道 zhīdào 痘苗 dòumiáo de 重要性 zhòngyàoxìng

    - Nhiều người không biết tầm quan trọng của vắc-xin đậu mùa.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Nạch 疒 (+7 nét)
    • Pinyin: Dòu
    • Âm hán việt: Đậu
    • Nét bút:丶一ノ丶一一丨フ一丶ノ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KMRT (大一口廿)
    • Bảng mã:U+75D8
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+5 nét)
    • Pinyin: Miáo
    • Âm hán việt: Miêu
    • Nét bút:一丨丨丨フ一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:TW (廿田)
    • Bảng mã:U+82D7
    • Tần suất sử dụng:Cao