苍穹 cāngqióng
volume volume

Từ hán việt: 【thương khung】

Đọc nhanh: 苍穹 (thương khung). Ý nghĩa là: bầu trời; không trung; trời xanh; gầm trời. Ví dụ : - 在中世纪时期诗人常把天空叫作苍穹”。 Trong thời kỳ Trung cổ, những nhà thơ thường gọi bầu trời là "thanh không".

Ý Nghĩa của "苍穹" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

苍穹 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. bầu trời; không trung; trời xanh; gầm trời

天空也说穹苍

Ví dụ:
  • volume volume

    - zài 中世纪 zhōngshìjì 时期 shíqī 诗人 shīrén cháng 天空 tiānkōng 叫作 jiàozuò 苍穹 cāngqióng

    - Trong thời kỳ Trung cổ, những nhà thơ thường gọi bầu trời là "thanh không".

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 苍穹

  • volume volume

    - 鬓发 bìnfā 苍白 cāngbái

    - mái tóc bạc phơ

  • volume volume

    - 因病 yīnbìng ér 显得 xiǎnde 苍白 cāngbái

    - Cô ấy trông nhợt nhạt vì bị bệnh.

  • volume volume

    - 夜幕 yèmù 初落 chūluò 四野 sìyě 苍苍 cāngcāng

    - màn đêm mới buông xuống, ruộng đồng mênh mông

  • volume volume

    - 头发 tóufà 已变 yǐbiàn cāng le

    - Tóc đã bạc màu.

  • volume volume

    - 夏天 xiàtiān 苍蝇 cāngying 特别 tèbié duō

    - Mùa hè có rất nhiều ruồi.

  • volume volume

    - 穹苍 qióngcāng 之中 zhīzhōng 繁星 fánxīng 闪烁 shǎnshuò

    - Những vì sao lấp lánh trong bầu trời rộng lớn.

  • volume volume

    - zài 中世纪 zhōngshìjì 时期 shíqī 诗人 shīrén cháng 天空 tiānkōng 叫作 jiàozuò 苍穹 cāngqióng

    - Trong thời kỳ Trung cổ, những nhà thơ thường gọi bầu trời là "thanh không".

  • volume volume

    - 仰头 yǎngtóu 穹庐 qiónglú 心驰神往 xīnchíshénwǎng

    - Ngẩng đầu nhìn bầu trời say đắm.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Huyệt 穴 (+3 nét)
    • Pinyin: Kōng , Qiōng , Qióng
    • Âm hán việt: Khung
    • Nét bút:丶丶フノ丶フ一フ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JCN (十金弓)
    • Bảng mã:U+7A79
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+4 nét)
    • Pinyin: Cāng , Cǎng
    • Âm hán việt: Thương , Thưởng
    • Nét bút:一丨丨ノ丶フフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TOSU (廿人尸山)
    • Bảng mã:U+82CD
    • Tần suất sử dụng:Cao