Đọc nhanh: 苍穹 (thương khung). Ý nghĩa là: bầu trời; không trung; trời xanh; gầm trời. Ví dụ : - 在中世纪时期,诗人常把天空叫作“苍穹”。 Trong thời kỳ Trung cổ, những nhà thơ thường gọi bầu trời là "thanh không".
苍穹 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bầu trời; không trung; trời xanh; gầm trời
天空也说穹苍
- 在 中世纪 时期 , 诗人 常 把 天空 叫作 苍穹
- Trong thời kỳ Trung cổ, những nhà thơ thường gọi bầu trời là "thanh không".
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 苍穹
- 鬓发 苍白
- mái tóc bạc phơ
- 她 因病 而 显得 苍白
- Cô ấy trông nhợt nhạt vì bị bệnh.
- 夜幕 初落 , 四野 苍苍
- màn đêm mới buông xuống, ruộng đồng mênh mông
- 头发 已变 苍 了
- Tóc đã bạc màu.
- 夏天 苍蝇 特别 多
- Mùa hè có rất nhiều ruồi.
- 穹苍 之中 繁星 闪烁
- Những vì sao lấp lánh trong bầu trời rộng lớn.
- 在 中世纪 时期 , 诗人 常 把 天空 叫作 苍穹
- Trong thời kỳ Trung cổ, những nhà thơ thường gọi bầu trời là "thanh không".
- 仰头 穹庐 心驰神往
- Ngẩng đầu nhìn bầu trời say đắm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
穹›
苍›