Đọc nhanh: 星空 (tinh không). Ý nghĩa là: bầu trời sao; trời sao. Ví dụ : - 翘首星空。 ngẩng đầu ngắm sao.. - 天文台装有口径130毫米折射望远镜,供人们观察星空。 đài thiên văn có lắp kính viễn vọng chiết xạ với đường kính 130mm, để mọi người quan sát bầu trời.
星空 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bầu trời sao; trời sao
夜晚有星的天空
- 翘首星空
- ngẩng đầu ngắm sao.
- 天文台 装有 口径 130 毫米 折射 望远镜 , 供 人们 观察 星空
- đài thiên văn có lắp kính viễn vọng chiết xạ với đường kính 130mm, để mọi người quan sát bầu trời.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 星空
- 夜空 中 星星 灿烂
- Các ngôi sao sáng rực trên bầu trời đêm.
- 他 仰望 星空 , 心情 宁静
- Anh ấy ngước lên bầu trời sao, tâm trạng bình yên.
- 夜空 中 寥若晨星
- Trên bầu trời đêm sao thưa thớt như sao buổi sáng.
- 今晚 的 星空 有 牛宿
- Tối nay, bầu trời có sao Ngưu lang.
- 天空 有 三颗 星
- Trên bầu trời có ba ngôi sao.
- 夜晚 的 星空 有着 神秘 的 色彩
- Bầu trời đêm có sắc thái bí ẩn.
- 他们 对 着 星空 许愿
- Họ hướng về bầu trời sao và ước nguyện.
- 卫星 准时 发射 升空
- Vệ tinh đã phóng lên đúng giờ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
星›
空›