Đọc nhanh: 芳龄 (phương linh). Ý nghĩa là: xuân xanh; niên kỷ (chỉ tuổi của nữ).
芳龄 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xuân xanh; niên kỷ (chỉ tuổi của nữ)
指女子的年龄,一般用于年轻女子
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 芳龄
- 鲜花 绽放 芬芳 迷人
- Hoa tươi nở thơm ngát quyến rũ.
- 他俩 今年 刚够 婚龄
- năm nay hai đứa nó vừa đủ tuổi kết hôn.
- 他俩 的 婚龄 已有 50 年
- họ lấy nhau đã được 50 năm rồi.
- 他俩 的 年龄 差不多 等
- Tuổi tác của họ gần như nhau.
- 他们 的 年龄 去 差 五岁
- Họ cách nhau 5 tuổi.
- 他 一下子 就 猜中 了 我 的 年龄
- anh ấy đoán đúng tuổi của tôi.
- 他 已经 是 八十 高龄 了 , 还是 那么 精神抖擞
- Ông đã tám mươi tuổi rồi mà tinh thần vẫn còn rất hăng hái.
- 他 已经 到 了 八十多岁 的 高龄 , 精神 还 很 健旺
- ông cụ đã thọ ngoài 80, mà tinh thần vẫn còn minh mẫn lắm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
芳›
龄›