Đọc nhanh: 妙龄 (diệu linh). Ý nghĩa là: tuổi thanh xuân; tuổi xuân; ngày xanh; đương thì; đang thì.
✪ 1. tuổi thanh xuân; tuổi xuân; ngày xanh; đương thì; đang thì
指女子的青春时期
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 妙龄
- 他 写出 美妙 的 诗句
- Anh ấy viết ra câu thơ tuyệt vời.
- 他 一 说话 就 妙语连珠
- Anh ấy một khi nói chuyện thì chỉ nói hàng loạt toàn lời hay ý đẹp.
- 他 在 棋局 中 布局 很 巧妙
- Anh ấy sắp xếp trên bàn cờ rất khéo léo.
- 髫 龄
- tuổi thơ; thời thơ ấu
- 他俩 今年 刚够 婚龄
- năm nay hai đứa nó vừa đủ tuổi kết hôn.
- 他俩 的 婚龄 已有 50 年
- họ lấy nhau đã được 50 năm rồi.
- 他俩 的 年龄 差不多 等
- Tuổi tác của họ gần như nhau.
- 他 向 她 讲解 那 音乐 的 妙处 , 可是 这 无异于 对牛弹琴
- Anh ta giải thích về những điểm tuyệt vời của âm nhạc đó cho cô ấy, nhưng điều này tương đương với việc đánh đàn cho bò.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
妙›
龄›