Đọc nhanh: 超龄 (siêu linh). Ý nghĩa là: quá tuổi. Ví dụ : - 超龄团员。 đoàn viên quá tuổi.
超龄 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. quá tuổi
超过规定的年龄
- 超龄 团员
- đoàn viên quá tuổi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 超龄
- 超龄 团员
- đoàn viên quá tuổi.
- 今天 外面 风 超级 大
- Hôm nay gió bên ngoài siêu to.
- 人口 呈 老龄化 趋势
- Dân số có xu hướng già hóa.
- 大龄青年 ( 指 超过 法定 婚龄 较 多 的 未婚 青年人 )
- quá lứa; lỡ thì (chỉ thanh niên đã qua tuổi kết hôn)
- 中国 是 一个 超级大国
- Trung Quốc là một siêu cường quốc.
- 今朝 , 是 超市 打折 个 日 脚 , 覅 错过 特价 !
- Hôm nay là ngày siêu thị giảm giá đừng bỏ lỡ những mặt hàng giảm giá!
- 她 仅 超过 年龄 限制 一天 , 因此 组织者 通融 了 一下 , 接受 她 入会
- Cô ấy chỉ vượt quá giới hạn tuổi một ngày, vì vậy người tổ chức đã linh hoạt và chấp nhận cô ấy gia nhập.
- 从账 上 看 我们 超支 了
- Các tài khoản cho thấy chúng tôi đã chi tiêu quá mức.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
超›
龄›