Đọc nhanh: 大龄 (đại linh). Ý nghĩa là: lớn tuổi; quá lứa. Ví dụ : - 大龄青年(指超过法定婚龄较多的未婚青年人)。 quá lứa; lỡ thì (chỉ thanh niên đã qua tuổi kết hôn)
大龄 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lớn tuổi; quá lứa
年龄较大的
- 大龄青年 ( 指 超过 法定 婚龄 较 多 的 未婚 青年人 )
- quá lứa; lỡ thì (chỉ thanh niên đã qua tuổi kết hôn)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大龄
- 他 的 年龄 不 大
- Tuổi của anh ấy không lớn.
- 这位 老人 有 多 大 年龄 了 ?
- Ông ấy bao nhiêu tuổi?
- 保龄球 一种 较重 的 轻度 削平 的 大木 球 , 以 使球 斜进 滚动
- Bowling là một trò chơi bóng lăn với một quả bóng gỗ lớn có trọng lượng khá nặng và bề mặt bị mài mòn nhằm tạo thành quả cầu dạng nghiêng khi lăn.
- 老龄 大学
- trường đại học cho người già.
- 这条 狗 的 年龄 很大
- Tuổi của con chó này rất lớn.
- 她 年龄 很大 , 但 还 很 机敏
- Bà ấy tuy già nhưng vẫn rất minh mẫn.
- 不要 随便 问 别人 多大 年龄
- Đừng tùy tiện hỏi tuổi của người khác.
- 有 几个 年龄 较大 的 男孩子 在 操场上 对 他 动武
- Có một số nam sinh lớn tuổi đang tấn công anh ta trên sân chơi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
大›
龄›