Đọc nhanh: 芳 (phương). Ý nghĩa là: hương thơm; thơm; mùi thơm, tốt đẹp; tiếng thơm; thơm tho (chỉ phẩm chất, danh tiếng), họ Phương. Ví dụ : - 在这里花朵芬芳。 Ở đây hoa nở thơm ngát.. - 春天里,田野的草很芳。 Trong mùa xuân, cỏ trên cánh đồng rất thơm.. - 他的名声很芳。 Danh tiếng của anh ấy rất tốt đẹp.
芳 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. hương thơm; thơm; mùi thơm
香
- 在 这里 花朵 芬芳
- Ở đây hoa nở thơm ngát.
- 春天里 , 田野 的 草 很芳
- Trong mùa xuân, cỏ trên cánh đồng rất thơm.
✪ 2. tốt đẹp; tiếng thơm; thơm tho (chỉ phẩm chất, danh tiếng)
美好的 (德行、名声)
- 他 的 名声 很芳
- Danh tiếng của anh ấy rất tốt đẹp.
- 她 的 德行 很芳
- Đức hạnh của cô ấy rất tốt đẹp.
芳 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. họ Phương
姓
- 芳 老师 , 很 高兴 见到 您
- Cô giáo Phương rất vui khi được gặp cô.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 芳
- 春草 芳菲
- hương thơm hoa cỏ mùa xuân
- 春天 芳菲 处处 香
- Mùa xuân hoa thơm ngát mọi nơi.
- 园中 百花 竟艳 , 芳香 流溢
- trong vườn trăm hoa đua nở, hương thơm ngào ngạt.
- 鲜花 绽放 芬芳 迷人
- Hoa tươi nở thơm ngát quyến rũ.
- 尽管 老师 讲解 了 多次 , 小芳 仍 不得要领 , 没有 掌握 这个 词 的 用法
- Dù được giáo viên giải thích nhiều lần nhưng Tiểu Phương vẫn không hiểu cách sử dụng từ này.
- 春天里 , 田野 的 草 很芳
- Trong mùa xuân, cỏ trên cánh đồng rất thơm.
- 小芳 妈妈 说 的 这句 话 真是 恰到好处
- Những gì mẹ của Tiểu Phương nói thực sự rất đúng mực.
- 昨天 我 见到 了 田芳
- Hôm qua tôi đã gặp Điền Phương.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
芳›