花黄 huā huáng
volume volume

Từ hán việt: 【hoa hoàng】

Đọc nhanh: 花黄 (hoa hoàng). Ý nghĩa là: phấn hoa vàng (phấn trang điểm của phụ nữ thời xưa). Ví dụ : - 麦苗绿油油菜花黄灿灿。 lúa mạch xanh rờn, hoa cải vàng tươi.

Ý Nghĩa của "花黄" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

花黄 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. phấn hoa vàng (phấn trang điểm của phụ nữ thời xưa)

古代妇女的面饰用金黄色纸剪成星月花鸟等形贴在额上,或在额上涂点黄色

Ví dụ:
  • volume volume

    - 麦苗 màimiáo 绿油油 lǜyóuyóu 菜花 càihuā 黄灿灿 huángcàncàn

    - lúa mạch xanh rờn, hoa cải vàng tươi.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 花黄

  • volume volume

    - 黄花女儿 huánghuānǚér

    - gái tơ.

  • volume volume

    - 这块 zhèkuài 缎子 duànzi 正面 zhèngmiàn ér shì lán 地儿 dìer 黄花 huánghuā ér 反面 fǎnmiàn 儿全 érquán shì lán de

    - tấm lụa này bề mặt nền xanh hoa vàng, bề trái toàn màu xanh.

  • volume volume

    - 黄花 huánghuā 后生 hòushēng

    - trai tân

  • volume volume

    - zhè 黄瓜 huángguā de huā shì 黄色 huángsè de

    - Hoa của cây dưa chuột màu vàng.

  • volume volume

    - huáng 爷爷 yéye zài gěi huā 浇水 jiāoshuǐ

    - Ông Hoàng đang tưới nước cho hoa.

  • volume volume

    - 黄灿灿 huángcàncàn de 菜花 càihuā

    - hoa cải vàng óng

  • volume volume

    - xiàng 油菜花 yóucàihuā 那么 nàme huáng

    - vàng như màu hoa cải vậy.

  • volume volume

    - 丝瓜 sīguā 花是 huāshì 黄色 huángsè de

    - Hoa mướp có màu vàng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+4 nét)
    • Pinyin: Huā
    • Âm hán việt: Hoa
    • Nét bút:一丨丨ノ丨ノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:TOP (廿人心)
    • Bảng mã:U+82B1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Hoàng 黃 (+0 nét)
    • Pinyin: Huáng
    • Âm hán việt: Hoàng , Huỳnh
    • Nét bút:一丨丨一丨フ一丨一ノ丶
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:TLWC (廿中田金)
    • Bảng mã:U+9EC4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao