Đọc nhanh: 花黄 (hoa hoàng). Ý nghĩa là: phấn hoa vàng (phấn trang điểm của phụ nữ thời xưa). Ví dụ : - 麦苗绿油油,菜花黄灿灿。 lúa mạch xanh rờn, hoa cải vàng tươi.
花黄 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phấn hoa vàng (phấn trang điểm của phụ nữ thời xưa)
古代妇女的面饰用金黄色纸剪成星月花鸟等形贴在额上,或在额上涂点黄色
- 麦苗 绿油油 , 菜花 黄灿灿
- lúa mạch xanh rờn, hoa cải vàng tươi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 花黄
- 黄花女儿
- gái tơ.
- 这块 缎子 正面 儿 是 蓝 地儿 黄花 儿 , 反面 儿全 是 蓝 的
- tấm lụa này bề mặt nền xanh hoa vàng, bề trái toàn màu xanh.
- 黄花 后生
- trai tân
- 这 黄瓜 的 花 是 黄色 的
- Hoa của cây dưa chuột màu vàng.
- 黄 爷爷 在 给 花 浇水
- Ông Hoàng đang tưới nước cho hoa.
- 黄灿灿 的 菜花
- hoa cải vàng óng
- 像 油菜花 那么 黄
- vàng như màu hoa cải vậy.
- 丝瓜 花是 黄色 的
- Hoa mướp có màu vàng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
花›
黄›