Đọc nhanh: 花脸净 (hoa kiểm tịnh). Ý nghĩa là: diễn viên hý khúc đóng vai có tính cách mạnh mẽ hoặc thô bạo (Sân khấu và rạp hát).
花脸净 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. diễn viên hý khúc đóng vai có tính cách mạnh mẽ hoặc thô bạo (Sân khấu và rạp hát)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 花脸净
- 白净 脸皮
- mặt mũi trắng tinh.
- 我 把 钱 花净 了
- Tôi tiêu hết sạch tiền rồi.
- 墙壁 和 天花板 都 掸 得 很 干净
- tường và trần đều quét rất sạch sẽ.
- 一枝 梅花
- Một nhành hoa mai.
- 一对 漂亮 姐妹花 在 美国 的 追梦之旅
- Hai chị em xinh đẹp theo đuổi giấc mơ Mỹ.
- 小 酒店 里 净 是 身穿 花呢 衣服 的 农民
- Trong những quán rượu nhỏ này, hầu hết những người nông dân đều mặc áo hoa.
- 刮胡子 可以 让 脸部 更 干净
- Cạo râu giúp mặt sạch sẽ hơn.
- 每天 我 都 会 花点 时间 上 脸书 , 看看 朋友 们 的 动态
- Mỗi ngày tôi dành một chút thời gian lướt Facebook để xem thông tin từ bạn bè.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
净›
脸›
花›