Đọc nhanh: 大花脸 (đại hoa kiểm). Ý nghĩa là: vai mặt hoa (trong tuồng hát thời xưa.).
大花脸 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vai mặt hoa (trong tuồng hát thời xưa.)
戏曲中花脸的一种,注重唱工,如铜锤、黑头等
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大花脸
- 他 花钱 大手大脚
- Anh ấy tiêu tiền hoang phí.
- 不要 大手大脚 地 花钱
- Đừng tiêu tiền hoang phí.
- 大会 花絮
- bên lề đại hội.
- 他 办事 大公无私 , 对 谁 也 能 拉下脸来
- anh ấy làm việc chí công vô tư, đối xử không kiêng nể ai.
- 中国 古代 四大美女 皆 是 如花似玉 , 闭月羞花
- Sắc đẹp tứ đại mỹ nhân thời cổ của Trung Quốc ai ai cũng như hoa như ngọc, hoa hờn nguyệt thẹn.
- 他 是 要 脸子 的 人 , 不能 当着 大伙儿 丢 这个 丑
- anh ấy là người giữ thể diện, không thể làm chuyện xấu mày xấu mặt như vậy được.
- 你家 的 花园 有 多 大 ?
- Vườn nhà bạn rộng bao nhiêu?
- 人口 多 , 花消 也 就 大些
- người đông, chi phí cũng nên nhiều một chút.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
大›
脸›
花›