Đọc nhanh: 芹菜西芹 (cần thái tây cần). Ý nghĩa là: rau cần tây (Rau củ).
芹菜西芹 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. rau cần tây (Rau củ)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 芹菜西芹
- 炝 芹菜
- chần rau cần.
- 芹 苴 丐 冷水 上 市场
- Chợ nổi Cái Răng Cần Thơ
- 我 不 喜欢 吃 芹菜
- Tôi không thích ăn cần tây.
- 这份 色拉 是 由 苹果 、 梨 、 土豆 和 芹菜 做成 的
- Món salad này được làm từ táo, lê, khoai tây và cần tàu.
- 这家 西 餐馆 的 菜 非常 好
- Món ăn ở nhà hàng Âu này rất ngon.
- 超市 里 有 新鲜 的 芹菜
- Trong siêu thị có cần tây tươi.
- 西湖 醋 鱼 是 中国 浙江省 杭州市 菜品
- Cá chua ngọt Tây Hồ là một món ăn ở Hàng Châu, tỉnh Chiết Giang, Trung Quốc
- 芹菜 对 健康 很 有 好处
- Cần tây rất có lợi cho sức khỏe.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
芹›
菜›
西›