Đọc nhanh: 花生油 (hoa sanh du). Ý nghĩa là: dầu phộng; dầu lạc.
花生油 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dầu phộng; dầu lạc
用花生米榨的油,含脂肪较多,供食用,也是制造肥皂、化妆品等的原料
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 花生油
- 油 氽 花生米
- lạc rán; lạc chiên
- 一埯 儿 花生
- một khóm lạc
- 两岸 花草 丛生 , 竹林 茁长
- hai bên bờ hoa cỏ rậm rạp, rừng trúc tươi tốt.
- 他 对 新来 的 女生 很 花痴
- Anh ấy rất mê mẩn cô gái mới đến.
- 刚 下过 雨 , 花草树木 的 叶子 绿得 油亮 油亮 的
- vừa tạnh mưa, hoa cỏ lá cây đều xanh biêng biếc.
- 我 买 了 花生油
- Tôi đã mua dầu đậu phộng.
- 于 浴室 内 燃点 此香氛 油 散发 花果 香气
- Đốt tinh dầu thơm này trong phòng tắm để tỏa ra hương hoa và trái cây.
- 为 讨 老师 的 好 , 学生 们 就 买 玫瑰花 送给 她
- để lấy lòng cô giáo, các học sinh đã mua hoa hồng tặng cô.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
油›
生›
花›