Đọc nhanh: 花生糖 (hoa sanh đường). Ý nghĩa là: Kẹo lạc (kẹo đậu phộng), kẹo cu đơ, thèo lèo, kẹo lạc.
花生糖 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. Kẹo lạc (kẹo đậu phộng), kẹo cu đơ
花生糖,是一种古老的传统小吃。采用洁净花生米、蔗糖、液体葡萄糖(即化学饴糖)制成。花生糖香甜酥脆,物美价廉,是广大消费者极其喜爱的食品之一。
✪ 2. thèo lèo
以花生为原料制成的糖子
✪ 3. kẹo lạc
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 花生糖
- 一埯 儿 花生
- một khóm lạc
- 两岸 花草 丛生 , 竹林 茁长
- hai bên bờ hoa cỏ rậm rạp, rừng trúc tươi tốt.
- 他 一辈子 都 花 在 古物 的 挖掘 没有 生 孩子
- Cuộc đời của ông ấy đều dùng để khám phá đồ cổ, không kết hôn sinh con.
- 他 对 新来 的 女生 很 花痴
- Anh ấy rất mê mẩn cô gái mới đến.
- 他 剥花生 壳
- Anh ấy bóc vỏ lạc.
- 他 对 花生 过敏
- Anh ấy dị ứng với đậu phộng.
- 为 讨 老师 的 好 , 学生 们 就 买 玫瑰花 送给 她
- để lấy lòng cô giáo, các học sinh đã mua hoa hồng tặng cô.
- 在 越南 教师节 , 学生 们 常常 送给 老师 花 和 卡片
- Vào Ngày Nhà giáo Việt Nam, học sinh thường tặng thầy cô hoa và thiệp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
生›
糖›
花›