Đọc nhanh: 花粉管 (hoa phấn quản). Ý nghĩa là: Ống phấn.
花粉管 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Ống phấn
花粉管,是萌发的花粉粒内壁突出,花粉粒的内壁通过花粉外壁上的萌发孔(或沟)向外伸出的细管,从萌发孔伸出而形成的管状结构。主要作用是将其携带的精子和其他内容物运至卵器或卵细胞内,以利于受精作用。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 花粉管
- 花粉 过敏 让 我 打喷嚏
- Dị ứng phấn hoa khiến tôi hắt hơi.
- 不管 需要 花 多长时间 , 把 事情 摆平 是 他 的 责任
- Cho dù có mất bao lâu thì trách nhiệm của anh ấy là sắp xếp mọi việc công bằng.
- 粉色 和 米色 被 选来 反映 天花板 的 那些 颜色
- Màu hồng và màu kem được chọn để phản ánh màu của trần nhà.
- 辛勤 的 蜜蜂 采花 粉
- Những con ong cần cù thu thập phấn hoa.
- 他 对 花粉 过敏
- Anh ấy dị ứng phấn hoa.
- 蜜蜂 能传 花粉 , 非独 无害 , 而且 有益
- Ong thụ phấn hoa, không những vô hại mà còn có ích.
- 草丛 中 还 杂有 粉红色 的 野花
- trong đám cỏ có xen lẫn những đoá hoa dại màu hồng phấn.
- 小女孩 戴着 一朵 粉色 的 头花 , 看起来 很 可爱
- Cô bé đeo một bông hoa cài đầu màu hồng trông rất đáng yêu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
管›
粉›
花›