Đọc nhanh: 花市 (hoa thị). Ý nghĩa là: chợ hoa; hoa thị.
花市 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chợ hoa; hoa thị
集中出售花卉的集市
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 花市
- 鼓点子 敲得 又 响亮 又 花哨
- nhịp trống vừa âm vang vừa biến hoá.
- 一 市斤 合 500 克
- Một cân Trung Quốc bằng với 500 gram.
- 节日 的 花灯 把 城市 装扮 得 火树银花
- Những chiếc đèn lồng lễ hội trang trí thành phố như những cây đuốc rực rỡ sắc màu
- 一枝 梅花
- Một nhành hoa mai.
- 一片 草地 上开 满鲜花
- Một bãi cỏ đầy nở đầy hoa.
- 超市 里 的 食品 堪称 是 品种齐全 花样翻新
- Đồ ăn trong siêu thị có thể nói là đa dạng và đổi mới hoàn toàn.
- 一束 深橙色 的 鲜花
- Một bó hoa màu cam đậm.
- 一束花 温暖 了 整个 房间
- Một bó hoa làm ấm cả căn phòng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
市›
花›