Đọc nhanh: 花样传输 (hoa dạng truyền thâu). Ý nghĩa là: Chuyển tải mẫu.
花样传输 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Chuyển tải mẫu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 花样传输
- 开水 米 花糖 是 传统 食品
- cốm là một loại kẹo truyền thống.
- 咱们 家 根基 差 、 花钱 可 不能 那样 大手大脚
- vốn liếng của chúng tôi ít, không thể tiêu tiền như nước như thế được.
- 传播 花粉
- truyền phấn hoa.
- 数据 通过 这个 通道 传输
- Dữ liệu được truyền qua kênh này.
- 对 那样 空有 其表 的 绣花枕头 , 我 才 没有 兴趣
- Tôi không có hứng thú với những chiếc gối thêu như thế này.
- 她 笑 得 像 花 一样 美
- Cô ấy cười đẹp như hoa.
- 他 今天 考试 考得 很 好 , 笑 得 像 朵花 一样
- Hôm nay anh ấy làm bài kiểm tra rất tốt, cười tươi như hoa.
- 传说 中 的 叫 花鸡 , 在家 也 能 轻松 做 !
- Món gà ăn xin huyền thoại bạn có thể dễ dàng làm tại nhà!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
传›
样›
花›
输›