花枪 huāqiāng
volume volume

Từ hán việt: 【hoa thương】

Đọc nhanh: 花枪 (hoa thương). Ý nghĩa là: hoa thương (vũ khí cổ, giống giáo nhưng ngắn hơn), thủ đoạn bịp bợm; thủ đoạn lừa bịp; trò bịp bợm. Ví dụ : - 耍花枪 giở thói bịp bợm; giở trò bịp bợm.

Ý Nghĩa của "花枪" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

花枪 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. hoa thương (vũ khí cổ, giống giáo nhưng ngắn hơn)

旧式兵器,像矛而较短

✪ 2. thủ đoạn bịp bợm; thủ đoạn lừa bịp; trò bịp bợm

花招儿2.

Ví dụ:
  • volume volume

    - 耍花枪 shuǎhuāqiāng

    - giở thói bịp bợm; giở trò bịp bợm.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 花枪

  • volume volume

    - 耍花枪 shuǎhuāqiāng

    - giở thói bịp bợm; giở trò bịp bợm.

  • volume volume

    - 一枝 yīzhī qiāng

    - một cây súng

  • volume volume

    - 鼓点子 gǔdiǎnzi 敲得 qiāodé yòu 响亮 xiǎngliàng yòu 花哨 huāshao

    - nhịp trống vừa âm vang vừa biến hoá.

  • volume volume

    - 一束 yīshù 鲜花 xiānhuā

    - Một bó hoa tươi.

  • volume volume

    - 一年一度 yīniányídù de 春节 chūnjié 花展 huāzhǎn 明天 míngtiān 开展 kāizhǎn

    - Hội hoa xuân hàng năm, ngày mai khai mạc.

  • volume volume

    - 一枝 yīzhī 梅花 méihuā

    - Một nhành hoa mai.

  • volume volume

    - 一束 yīshù 深橙色 shēnchéngsè de 鲜花 xiānhuā

    - Một bó hoa màu cam đậm.

  • volume volume

    - 一束花 yīshùhuā 温暖 wēnnuǎn le 整个 zhěnggè 房间 fángjiān

    - Một bó hoa làm ấm cả căn phòng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+4 nét)
    • Pinyin: Chēng , Qiāng
    • Âm hán việt: Sang , Sanh , Thương
    • Nét bút:一丨ノ丶ノ丶フフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DOSU (木人尸山)
    • Bảng mã:U+67AA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+4 nét)
    • Pinyin: Huā
    • Âm hán việt: Hoa
    • Nét bút:一丨丨ノ丨ノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:TOP (廿人心)
    • Bảng mã:U+82B1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao