Đọc nhanh: 花枪 (hoa thương). Ý nghĩa là: hoa thương (vũ khí cổ, giống giáo nhưng ngắn hơn), thủ đoạn bịp bợm; thủ đoạn lừa bịp; trò bịp bợm. Ví dụ : - 耍花枪 giở thói bịp bợm; giở trò bịp bợm.
花枪 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. hoa thương (vũ khí cổ, giống giáo nhưng ngắn hơn)
旧式兵器,像矛而较短
✪ 2. thủ đoạn bịp bợm; thủ đoạn lừa bịp; trò bịp bợm
花招儿2.
- 耍花枪
- giở thói bịp bợm; giở trò bịp bợm.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 花枪
- 耍花枪
- giở thói bịp bợm; giở trò bịp bợm.
- 一枝 枪
- một cây súng
- 鼓点子 敲得 又 响亮 又 花哨
- nhịp trống vừa âm vang vừa biến hoá.
- 一束 鲜花
- Một bó hoa tươi.
- 一年一度 的 春节 花展 , 明天 开展
- Hội hoa xuân hàng năm, ngày mai khai mạc.
- 一枝 梅花
- Một nhành hoa mai.
- 一束 深橙色 的 鲜花
- Một bó hoa màu cam đậm.
- 一束花 温暖 了 整个 房间
- Một bó hoa làm ấm cả căn phòng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
枪›
花›