Đọc nhanh: 花果茶 (hoa quả trà). Ý nghĩa là: Trà hoa quả.
花果茶 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Trà hoa quả
花果茶又被称为果粒茶,是一种类似茶的饮料,以各种不同的花朵与水果浓缩干燥而成,成份中含有各种不同的维他命、果酸与矿物质,但不含咖啡因与单宁酸,各种不同口味的花果茶在成份上略有不同,但仍以芙蓉花、蔷薇实、橙皮与苹果片为主要组成元素,在冲泡后仍能保持花果的原风味,浓郁的果香,加上冰糖饮用,可以舒缓情绪,另有美容养颜的效果。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 花果茶
- 海南 不比 塞北 , 一年四季 树木 葱茏 , 花果 飘香
- Hải Nam không được như Tái Bắc, quanh năm bốn mùa cây cối xanh tốt, hoa trái toả hương
- 那朵 茶 花儿 真 漂亮
- Hoa trà đó đẹp quá.
- 我们 有 绿茶 、 红茶 和 茉莉花茶
- chúng tôi có trà xanh, trà đen và trà hoa nhài.
- 茶几 上放 着 一瓶 花
- Trên bàn trà đang đặt một lọ hoa.
- 用途 : 适用 于 珍珠奶茶 系列 , 慕思 果冻 、 冰淇淋 及其 它 各式 冷饮
- Công dụng: Thích hợp cho các dòng trà sữa trân châu, thạch, kem và đồ uống lạnh khác.
- 于 浴室 内 燃点 此香氛 油 散发 花果 香气
- Đốt tinh dầu thơm này trong phòng tắm để tỏa ra hương hoa và trái cây.
- 奶茶 、 咖啡 、 果汁 等 饮料
- Trà sữa, cà phê, nước ép và các loại đồ uống khác.
- 他们 喜欢 在 花园里 喝茶 聊天
- Họ thích uống trà trò chuyện trong vườn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
果›
花›
茶›