花枝 huāzhī
volume volume

Từ hán việt: 【hoa chi】

Đọc nhanh: 花枝 (hoa chi). Ý nghĩa là: Cành hoa. Ví dụ : - 花枝招展 cành hoa đung đưa; dáng điệu diễm lệ.

Ý Nghĩa của "花枝" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

花枝 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Cành hoa

Ví dụ:
  • volume volume

    - 花枝招展 huāzhīzhāozhǎn

    - cành hoa đung đưa; dáng điệu diễm lệ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 花枝

  • volume volume

    - 绿油油 lǜyóuyóu de 枝叶 zhīyè 衬托 chèntuō zhe 红艳艳 hóngyànyàn de 花朵 huāduǒ 那么 nàme 配合 pèihé 那么 nàme 美丽 měilì

    - giữa những cành lá xanh mơn mởn, điểm những bông hoa đỏ rực, thật là phù hợp, thật là đẹp mắt.

  • volume volume

    - 花瓶 huāpíng chā le 五枝 wǔzhī 菊花 júhuā

    - Bình hoa cắm 5 cành hoa cúc.

  • volume volume

    - 正在 zhèngzài 花园里 huāyuánlǐ 剪枝 jiǎnzhī

    - Anh ấy đang cắt tỉa cành trong vườn.

  • volume volume

    - zhāi le 一枝 yīzhī 梅花 méihuā

    - Anh ấy đã hái một cành hoa mai.

  • volume volume

    - 枝头 zhītóu 花朵 huāduǒ 凋零 diāolíng

    - Hoa trên cành đã xơ xác.

  • volume volume

    - 花枝 huāzhī ruǐ chuí 娇美 jiāoměi 动人 dòngrén

    - Cành hoa nặng trĩu xinh đẹp và quyến rũ.

  • volume volume

    - zhèng zhe 一枝 yīzhī 红花 hónghuā dòu 孩子 háizi wán

    - anh ấy cầm nhành hoa đỏ đùa với con.

  • volume volume

    - zhè 一枝 yīzhī 梅花 méihuā 画得 huàdé hěn 工致 gōngzhì

    - cành mai này vẽ rất tinh tế.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+4 nét)
    • Pinyin: Qí , Zhī
    • Âm hán việt: Chi , , Kỳ
    • Nét bút:一丨ノ丶一丨フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:DJE (木十水)
    • Bảng mã:U+679D
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+4 nét)
    • Pinyin: Huā
    • Âm hán việt: Hoa
    • Nét bút:一丨丨ノ丨ノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:TOP (廿人心)
    • Bảng mã:U+82B1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao