Đọc nhanh: 花枝 (hoa chi). Ý nghĩa là: Cành hoa. Ví dụ : - 花枝招展 cành hoa đung đưa; dáng điệu diễm lệ.
花枝 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Cành hoa
- 花枝招展
- cành hoa đung đưa; dáng điệu diễm lệ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 花枝
- 绿油油 的 枝叶 衬托 着 红艳艳 的 花朵 , 那么 配合 , 那么 美丽
- giữa những cành lá xanh mơn mởn, điểm những bông hoa đỏ rực, thật là phù hợp, thật là đẹp mắt.
- 花瓶 里 插 了 五枝 菊花
- Bình hoa cắm 5 cành hoa cúc.
- 他 正在 花园里 剪枝
- Anh ấy đang cắt tỉa cành trong vườn.
- 他 摘 了 一枝 梅花
- Anh ấy đã hái một cành hoa mai.
- 枝头 花朵 已 凋零
- Hoa trên cành đã xơ xác.
- 花枝 蕊 垂 娇美 动人
- Cành hoa nặng trĩu xinh đẹp và quyến rũ.
- 他 正 拿 着 一枝 红花 逗 孩子 玩
- anh ấy cầm nhành hoa đỏ đùa với con.
- 这 一枝 梅花 画得 很 工致
- cành mai này vẽ rất tinh tế.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
枝›
花›