Đọc nhanh: 花式跳水 (hoa thức khiêu thuỷ). Ý nghĩa là: Nhảy cầu nghệ thuật.
花式跳水 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Nhảy cầu nghệ thuật
花式跳水是一款体育类小游戏。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 花式跳水
- 你 那 只 狗 竟然 把 我 的 水仙花 全给 扒 出来 了
- Con chó của bạn đã gặm phá hết các cây hoa thủy tiên của tôi.
- 他 在 给 花 灌 浇水
- Anh ấy đang tưới hoa.
- 他 站 在 边上 等待 跳水 时 浑身发抖
- Anh ta đứng bên cạnh đợi để nhảy xuống nước nhưng cơ thể run lẩy bẩy.
- 他 从 桥 上 跳入 水中 去 抢救 那 溺水 儿童
- Anh ấy nhảy từ cầu xuống nước để cứu đứa trẻ đang đuối nước.
- 再 不 浇水 , 花都 该 蔫 了
- Nếu không tưới nước, hoa sẽ héo hết.
- 她 轻轻地 蹬 踩 跳板 , 以 优美 的 姿势 跃入 水中
- Cô đạp nhẹ trên bàn đạp và nhảy xuống nước trong tư thế duyên dáng.
- 你 帮 我 给 花浇点 水
- Bạn giúp tôi tưới chút nước cho hoa nhé.
- 他 在生活上 过于 奉行 清教徒 式 的 原则 , 所以 不能 领略 跳舞 的 乐趣
- Anh ta quá chú trọng vào nguyên tắc kiểu Cộng Đoàn Cục sạch trong cuộc sống, vì vậy không thể thưởng thức niềm vui khi nhảy múa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
式›
水›
花›
跳›