Đọc nhanh: 花季 (hoa quý). Ý nghĩa là: mùa hoa, thời kỳ sơ khai của tuổi trẻ, thời thanh xuân. Ví dụ : - 时光荏苒,当年那个花季少女,如今已变成徐娘半老了 Thời gian dần trôi, cô thiếu nữ đẹp như hoa năm xưa, giờ đã trở thành người phụ nữ đa tình rồi.
花季 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. mùa hoa
flowering season
- 时光荏苒 , 当年 那个 花季少女 , 如今 已 变成 徐娘半老 了
- Thời gian dần trôi, cô thiếu nữ đẹp như hoa năm xưa, giờ đã trở thành người phụ nữ đa tình rồi.
✪ 2. thời kỳ sơ khai của tuổi trẻ
prime of youth
✪ 3. thời thanh xuân
youthful time
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 花季
- 海南 不比 塞北 , 一年四季 树木 葱茏 , 花果 飘香
- Hải Nam không được như Tái Bắc, quanh năm bốn mùa cây cối xanh tốt, hoa trái toả hương
- 冬季 常常 雪花 纷飞
- Mùa đông thường có tuyết bay đầy trời.
- 王府 的 花园 四季如春
- Hoa viên trong vương phủ quanh năm như mùa xuân.
- 寒季 到来 雪花 纷飞
- Mùa lạnh đến, tuyết rơi bay đầy trời.
- 夏天 是 人参 开花 的 季节
- Mùa hè là mùa nhân sâm nở hoa.
- 一个 人 的 心灵 通透 清澈 的 能 如同 月季花 开 了 般的 美艳 , 该 多 好 !
- Tâm hồn của một người trong suốt, trong sáng, có thể đẹp như đóa hồng nở rộ, thật tốt biết bao!
- 樱花 的 季节 到 了
- Mùa của hoa anh đào đến rồi.
- 月季花 最 里面 一层 包住 花心 , 好像 小姑娘 在 房屋里 躲来躲去
- Lớp hoa hồng trong cùng quấn lấy trái tim hoa, như thể cô gái nhỏ đang trốn trong phòng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
季›
花›