Đọc nhanh: 花溪 (hoa khê). Ý nghĩa là: Huyện Hoa Tây của thành phố Quý Dương 貴陽市 | 贵阳市 , Quý Châu.
✪ 1. Huyện Hoa Tây của thành phố Quý Dương 貴陽市 | 贵阳市 , Quý Châu
Huaxi district of Guiyang city 貴陽市|贵阳市 [Gui4yángshì], Guizhou
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 花溪
- 花瓣 堕入 小溪 中
- Cánh hoa rơi vào suối nhỏ.
- 鼓点子 敲得 又 响亮 又 花哨
- nhịp trống vừa âm vang vừa biến hoá.
- 一束 鲜花
- Một bó hoa tươi.
- 一阵 芬芳 的 气息 从 花丛 中 吹过来
- một mùi thơm nức từ bụi hoa bay tới.
- 一枝 梅花
- Một nhành hoa mai.
- 一片 草地 上开 满鲜花
- Một bãi cỏ đầy nở đầy hoa.
- 一蓬 菊花 正 盛开
- Một bụi hoa cúc đang nở rộ.
- 一 想起 新娘 , 平克顿 不禁 心花怒放
- Nghĩ đến cô dâu của mình, Pinkerton không khỏi cảm thấy vui mừng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
溪›
花›