Đọc nhanh: 月季花 (nguyệt quý hoa). Ý nghĩa là: nguyệt quý. Ví dụ : - 这种月季花期特别长。 loài hoa nguyệt quế nở hoa rất lâu.. - 一个人的心灵通透清澈的能如同月季花开了般的美艳,该多好! Tâm hồn của một người trong suốt, trong sáng, có thể đẹp như đóa hồng nở rộ, thật tốt biết bao!
月季花 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nguyệt quý
- 这种 月季花 期 特别 长
- loài hoa nguyệt quế nở hoa rất lâu.
- 一个 人 的 心灵 通透 清澈 的 能 如同 月季花 开 了 般的 美艳 , 该 多 好 !
- Tâm hồn của một người trong suốt, trong sáng, có thể đẹp như đóa hồng nở rộ, thật tốt biết bao!
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 月季花
- 六月 乃 夏季 的 末 月
- Tháng sáu là tháng cuối của mùa hè.
- 三月 是 春季 的 末 月
- Tháng ba là tháng cuối của mùa xuân.
- 冬季 常常 雪花 纷飞
- Mùa đông thường có tuyết bay đầy trời.
- 上个月 他 钱 花涨 了
- Tháng trước anh ấy đã chi tiêu quá mức.
- 这种 月季花 期 特别 长
- loài hoa nguyệt quế nở hoa rất lâu.
- 她 生得 花容月貌 , 奕 美 非凡
- Cô ấy xinh đẹp như hoa như nguyệt, tuyệt mỹ phi phàm.
- 一个 人 的 心灵 通透 清澈 的 能 如同 月季花 开 了 般的 美艳 , 该 多 好 !
- Tâm hồn của một người trong suốt, trong sáng, có thể đẹp như đóa hồng nở rộ, thật tốt biết bao!
- 月季花 最 里面 一层 包住 花心 , 好像 小姑娘 在 房屋里 躲来躲去
- Lớp hoa hồng trong cùng quấn lấy trái tim hoa, như thể cô gái nhỏ đang trốn trong phòng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
季›
月›
花›