Đọc nhanh: 花托 (hoa thác). Ý nghĩa là: đài hoa; đế hoa.
花托 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đài hoa; đế hoa
花的组成部分之一,是花梗顶端长花的部分有些植物的果实是由花托发育而成的,如苹果和梨
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 花托
- 绿草 托 鲜花
- Cỏ xanh làm nền cho hoa tươi.
- 他 拉 胡琴 没有 花招 , 托腔 托得 极严
- anh ấy kéo đàn nhị không hay, làm cho nhạc đệm rất dở.
- 花 在 绿叶 衬托 下 更 鲜艳
- Hoa trông rực rỡ hơn khi được lá xanh làm nổi bật.
- 绿油油 的 枝叶 衬托 着 红艳艳 的 花朵 , 那么 配合 , 那么 美丽
- giữa những cành lá xanh mơn mởn, điểm những bông hoa đỏ rực, thật là phù hợp, thật là đẹp mắt.
- 丁香花 的 气味 很 好闻
- Mùi hoa Đinh Hương rất thơm.
- 用 花朵 来 衬托 蛋糕 的 美丽
- Dùng hoa để làm nổi bật vẻ đẹp của bánh.
- 红花 还要 绿叶 烘托
- hoa đỏ cần có lá xanh tô điểm cho nổi bật.
- 一束 深橙色 的 鲜花
- Một bó hoa màu cam đậm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
托›
花›