Đọc nhanh: 花红 (hoa hồng). Ý nghĩa là: táo (Trung Quốc), quả táo; trái táo, sính lễ (lễ cưới). Ví dụ : - 花红彩礼 sính lễ
花红 khi là Danh từ (có 5 ý nghĩa)
✪ 1. táo (Trung Quốc)
落叶小乔木,叶子卵形或椭圆形,花粉红色果实球形,像苹果而小黄绿色带微红,是常见的水果也叫林檎或沙果
✪ 2. quả táo; trái táo
这种植物的果实
✪ 3. sính lễ (lễ cưới)
指有关婚姻等喜庆事的礼物
- 花红 彩礼
- sính lễ
✪ 4. tiền lãi; tiền lời; lợi tức
红利
✪ 5. tiền thưởng; hoa hồng
赏钱
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 花红
- 披红戴花
- khoác lụa đeo hoa.
- 白底 红花
- Nền trắng hoa đỏ.
- 万紫千红 , 繁花 怒放
- vạn tía nghìn hồng, trăm hoa đua nở.
- 绿叶 把 红花 衬 得 更好 看 了
- lá xanh càng tăng thêm vẻ đẹp của bông hoa đỏ.
- 五月 的 花儿 红 呀 么 红 似火
- Hoa tháng năm đỏ a như lửa.
- 我 最 爱 圣诞红 的 红花 了
- Tôi yêu những bông hoa trạng nguyên màu đỏ nhất
- 甜 豆花 是 一道 小吃 , 主要 原料 有 内酯 豆腐 , 主要 辅料 调料 有 红糖 等
- Tào phớ ngọt là một món ăn nhẹ, nguyên liệu chính là đậu phụ có đường và phụ liệu chính là đường nâu.
- 他 正 拿 着 一枝 红花 逗 孩子 玩
- anh ấy cầm nhành hoa đỏ đùa với con.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
红›
花›