Đọc nhanh: 花红柳绿 (hoa hồng liễu lục). Ý nghĩa là: cảnh xuân tươi đẹp, tươi sáng; tươi đẹp; xinh như hoa (màu sắc). Ví dụ : - 姑娘们一个个打扮得花红柳绿。 các cô gái cô nào cô nấy trang điểm lên cũng xinh như hoa.
花红柳绿 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. cảnh xuân tươi đẹp
形容春天花木繁荣艳丽的景色
✪ 2. tươi sáng; tươi đẹp; xinh như hoa (màu sắc)
形容颜色鲜艳多彩
- 姑娘 们 一个个 打扮 得 花红柳绿
- các cô gái cô nào cô nấy trang điểm lên cũng xinh như hoa.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 花红柳绿
- 红花 配 绿叶
- Hoa đỏ điểm lá xanh.
- 我们 有 绿茶 、 红茶 和 茉莉花茶
- chúng tôi có trà xanh, trà đen và trà hoa nhài.
- 花红柳绿 的 春天 来 了
- Mùa xuân với hoa đỏ và liễu xanh đã đến.
- 姑娘 们 一个个 打扮 得 花红柳绿
- các cô gái cô nào cô nấy trang điểm lên cũng xinh như hoa.
- 桃红柳绿 相互 掩映
- thấp thoáng đào hồng liễu biếc
- 绿叶 把 红花 衬 得 更好 看 了
- lá xanh càng tăng thêm vẻ đẹp của bông hoa đỏ.
- 红花 还要 绿叶 烘托
- hoa đỏ cần có lá xanh tô điểm cho nổi bật.
- 我 的 天 倒 回 十年 前 说不定 你 正是 为 爱情 花红柳绿 的 年龄
- Trời ơi! Quay trở lại mười năm trước, có lẽ bạn đang ở độ tuổi hạnh phúc vì tình yêu
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
柳›
红›
绿›
花›