Đọc nhanh: 麦芒 (mạch mang). Ý nghĩa là: râu (ở đầu hạt lúa mì). Ví dụ : - 两个人你一句,我一句,针尖儿对麦芒儿,越吵越厉害。 người này một câu người kia một câu, hai người tranh cãi càng lúc càng hăng.
麦芒 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. râu (ở đầu hạt lúa mì)
麦穗上的芒
- 两个 人 你 一句 , 我 一句 , 针尖 儿 对 麦芒 儿 , 越吵越 厉害
- người này một câu người kia một câu, hai người tranh cãi càng lúc càng hăng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 麦芒
- 麦芒 很 扎手
- Râu lúa mì rất nhọn.
- 你 知道 芒草 吗 ?
- Bạn có biết cỏ chè vè không?
- 这 是不是 麦芒
- Đây có phải râu lúa mì không?
- 小麦 的 芒 很 尖
- Râu lúa mì rất nhọn.
- 你 要 小心 麦芒
- Bạn phải cẩn thận râu lúa mì.
- 两个 人 你 一句 , 我 一句 , 针尖 儿 对 麦芒 儿 , 越吵越 厉害
- người này một câu người kia một câu, hai người tranh cãi càng lúc càng hăng.
- 他 在 《 麦克白 》 的 演出 真是 精彩
- Anh ấy đã rất giỏi trong bộ phim Macbeth đó.
- 你 未必 光芒万丈 , 但 始终 温暖 有光
- Cậu không nhất định phải toả sáng muôn phương, nhưng vẫn luôn trong trẻo ấm áp
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
芒›
麦›