Đọc nhanh: 节理 (tiết lí). Ý nghĩa là: khối nứt; thớ nứt (trong khối nham thạch).
节理 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. khối nứt; thớ nứt (trong khối nham thạch)
岩石凝固或散失水分时体积收缩而形成的裂缝;岩石受应力作用所产生的裂缝
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 节理
- 有 节奏 有条理 地 安排 工作
- sắp xếp công tác nhịp nhàng thứ tự.
- 农忙 季节 要 特别 注意 合理安排 劳力
- mùa màng bận rộn, phải chú ý sắp xếp hợp lý nhân lực.
- 根据 情节 轻重 分别 处理
- căn cứ vào tình tiết nặng nhẹ mà xử lí khác nhau.
- 理论 与 实践 不能 脱节
- Lý luận và thực tiễn không thể tách rời.
- 一叠 文件 等 你 处理
- Có một đống tài liệu đang chờ bạn xử lý.
- 一节 车皮 载重 多少 吨
- trọng tải một toa xe là bao nhiêu tấn?
- 七夕节 就是 情 人们 的 节日
- Thất Tịch là ngày lễ của các cặp đôi.
- 脚下 是 农忙 季节 , 要 合理 使用 劳力
- trước mắt vụ mùa bận rộn, phải sử dụng hợp lý sức lao động.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
理›
节›