Đọc nhanh: 节度 (tiết độ). Ý nghĩa là: tiết độ (chức quan, quản lý quân lương), quản lý; cai quản, vừa phải; chừng mực; điều độ.
节度 khi là Danh từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. tiết độ (chức quan, quản lý quân lương)
官名三国吴孙权始置,掌管军粮
✪ 2. quản lý; cai quản
管辖,管理
✪ 3. vừa phải; chừng mực; điều độ
节制调度;部署
✪ 4. quy tắc
规则;分寸
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 节度
- 调节 速度 确保安全
- Điều chỉnh tốc độ đảm bảo an toàn.
- 一年一度 的 春节 花展 , 明天 开展
- Hội hoa xuân hàng năm, ngày mai khai mạc.
- 这是 我们 一年一度 的 节日
- Đây là lễ hội hàng năm của chúng tôi.
- 他 不断 地 调节 温度
- Anh ấy liên tục điều chỉnh nhiệt độ.
- 调节 温度 适应环境
- Điều chỉnh nhiệt độ thích ứng môi trường.
- 他 调节 了 室内 温度
- Anh ấy đã điều chỉnh nhiệt độ trong phòng.
- 全家人 共度 节日 时光
- Cả nhà cùng nhau đón lễ.
- 我们 要 用度 节俭
- Chúng ta phải chi tiêu tiết kiệm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
度›
节›