Đọc nhanh: 柏节松操 (bá tiết tùng thao). Ý nghĩa là: tình yêu góa bụa trong trắng.
柏节松操 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tình yêu góa bụa trong trắng
chaste widowhood
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 柏节松操
- 松柏 苍苍
- tùng bách xanh ngắt
- 松柏 夹道
- tùng bách trồng thành hàng ở hai bên đường.
- 青松 翠柏 , 环抱 陵墓
- tùng bách xanh tươi bao bọc chung quanh lăng mộ.
- 青松 翠柏 把 烈士陵园 点缀 得 格外 肃穆
- tùng bách xanh tươi càng tô điểm thêm cho nghĩa trang liệt sĩ thêm trang nghiêm.
- 他 的 坚贞不屈 的 品德 , 只 宜用 四季常青 的 松柏 来 比方
- phẩm chất kiên trinh bất khuất của anh ấy chỉ có thể thông bách xanh tươi bốn mùa mới sánh được.
- 国家 提倡 节俭办 婚事 , 反对 大操大办
- Nhà nước đề xướng tổ chức hôn sự tiết kiệm, phản đối việc tổ chức rình rang
- 情节 松 , 人物 也 瘟
- tình tiết rời rạc, nhân vật cũng nhạt nhẽo.
- 高风亮节 ( 高尚 的 品德 和 节操 )
- Phẩm chất và tiết tháo cao thượng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
操›
松›
柏›
节›