Đọc nhanh: 节度使 (tiết độ sứ). Ý nghĩa là: tiết độ sứ.
节度使 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tiết độ sứ
古代集地方军政大权的官职唐初在边境设置后遍设于内地,形成藩镇割据的局面至北宋初解除了节度使的兵权成为一种荣衔
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 节度使
- 使节 用节 来 证明 身份
- Sứ giả dùng phù tiết để chứng minh danh tính.
- 全国 各 民族 共度 佳节
- các dân tộc trong cả nước cùng ăn tết vui vẻ.
- 一年一度 的 春节 花展 , 明天 开展
- Hội hoa xuân hàng năm, ngày mai khai mạc.
- 他 不断 地 调节 温度
- Anh ấy liên tục điều chỉnh nhiệt độ.
- 一些 老区 生活 细节 的 穿插 , 使 这个 剧 的 主题 更加 鲜明
- xen vào một số tình tiết phụ nói về cuộc sống ở nơi cũ, sẽ làm cho chủ đề vở kịch thêm rõ ràng.
- 他 一 干预 使 他们 的 口角 达到 最 激烈 程度
- Anh ta can thiệp làm cho cuộc cãi vã của họ trở nên ác liệt nhất.
- 全家人 共度 节日 时光
- Cả nhà cùng nhau đón lễ.
- 她 的 态度 使 他 极为 为难
- Thái độ của cô ấy khiến anh ấy cực kỳ khó xử.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
使›
度›
节›