Đọc nhanh: 裱画艺人 (biểu hoạ nghệ nhân). Ý nghĩa là: nghệ nhân bồi tranh; người bồi tranh.
裱画艺人 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nghệ nhân bồi tranh; người bồi tranh
装裱字画的工人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 裱画艺人
- 他们 的 说 技艺 令人惊叹
- Nghệ thuật nói của họ thật đáng kinh ngạc.
- 《 人民 画报 》
- Họa báo nhân dân
- 人才 聚 艺苑
- Người tài tụ tập ở vườn nghệ thuật.
- 他 收藏 了 很多 艺术 画报
- Anh ấy sưu tầm rất nhiều họa báo nghệ thuật.
- 动画片 绘制 者 设计 、 创作 或 制作 动画片 的 人 , 如 艺术家 或 技术人员
- Người vẽ hoạt hình là người thiết kế, sáng tạo hoặc sản xuất các bộ phim hoạt hình, như nghệ sĩ hoặc nhân viên kỹ thuật.
- 他 画 的 人物 栩栩如生
- Anh ấy vẽ người sống động như thật.
- 人工 使用 点胶机 在 电子产品 上点 胶 , 该 工艺 方法 简单 , 成本 低廉
- Nhân công sử dụng máy phân phối keo trên các sản phẩm điện tử, quy trình xử lý đơn giản và chi phí thấp
- 人们 怀着 极大 的 兴趣 参观 了 画展
- mọi người đều hứng thú xem hội hoạ rất cao.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
画›
艺›
裱›