Đọc nhanh: 雕虫小艺 (điêu trùng tiểu nghệ). Ý nghĩa là: tài mọn; tài vặt.
雕虫小艺 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tài mọn; tài vặt
虫:虫书,古代汉字的一种字体比喻微不足道的技能 (多指文字技巧) ,亦作自谦文字卑陋之词亦作"雕虫小技"
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 雕虫小艺
- 大力 培育 抗 病虫害 的 小麦 良种
- ra sức bồi dưỡng những giống lúa mì tốt chống được sâu bệnh
- 从小 受到 艺术 的 熏陶
- Từ nhỏ đã được nuôi dưỡng bởi nghệ thuật.
- 该 雕像 大小 为 实体 的 两倍
- Chiếc tượng này có kích thước gấp đôi so với thực tế.
- 小 青蛙 可是 捉虫 高手 , 它 捕食 很 有趣
- Ếch nhỏ là một tay bắt côn trùng bậc thầy, nhìn nó rất thú vị khi săn mồi
- 小 闺门 雕刻 很 精美
- Cánh cửa nhỏ được chạm khắc rất tinh xảo.
- 他 的 雕刻 手艺 非常 好
- Tay nghề điêu khắc của anh ấy rất tốt.
- 小虫子 蜷缩 成 一个 小球儿
- con sâu nhỏ cuộn tròn thành một quả bóng nhỏ.
- 人物形象 在 这些 牙雕 艺术品 里刻 得 纤毫毕见
- Hình tượng nhân vật trên các tác phẩm nghệ thuật chạm khắc ngà voi đó thể hiện rõ từng ly từng tý.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
⺌›
⺍›
小›
艺›
虫›
雕›