Đọc nhanh: 不避艰险 (bất tị gian hiểm). Ý nghĩa là: làm sáng tỏ những khó khăn và nguy hiểm, co lại hoặc nao núng không gặp khó khăn hay nguy hiểm.
不避艰险 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. làm sáng tỏ những khó khăn và nguy hiểm
make light of difficulties and dangers
✪ 2. co lại hoặc nao núng không gặp khó khăn hay nguy hiểm
shrink or flinch from no difficulty or danger
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不避艰险
- 他 不顾 危险 , 冲 进 火场
- Anh ấy bất chấp nguy hiểm, lao vào đám cháy.
- 他们 不畏艰险 , 勇于 拼搏
- Họ không sợ khó khăn, dám phấn đấu.
- 不避艰险
- đương đầu gian nguy
- 不要 逃避 困难
- Đừng trốn tránh khó khăn.
- 不要 接近 危险 区域
- Đừng gần khu vực nguy hiểm.
- 你 不 应该 冒险 做 这件 事
- Bạn không nên mạo hiểm làm việc này.
- 他 不顾 危险 勇敢 地向 狱中 的 同工 施与 援手 确实 人 如其 名
- Anh ta không màng nguy hiểm, dũng cảm giúp đỡ đồng nghiệp trong ngục, thật đúng là người làm sao thì tên như vậy.
- 中国工农红军 爬 雪山 过 草地 , 不怕 任何 艰难险阻
- Hồng quân công nông Trung Quốc trèo đèo lội suối, không sợ bất kỳ khó khăn nguy hiểm nào.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
艰›
避›
险›