Đọc nhanh: 良性循环 (lương tính tuần hoàn). Ý nghĩa là: chu kỳ đạo đức (tức là vòng phản hồi tích cực).
良性循环 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chu kỳ đạo đức (tức là vòng phản hồi tích cực)
virtuous cycle (i.e. positive feedback loop)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 良性循环
- 天性 善良
- thiên tính hiền lương; bẩm sinh hiền lành.
- 恶性循环
- tuần hoàn ác tính (sự vật biến chuyển liên tục ngày càng xấu).
- 良性循环
- tuần hoàn tốt.
- 局部 软组织 挛缩 , 血液循环 不良
- một bộ phận trong cơ thể bị co lại thì máu huyết sẽ lưu thông không được.
- 他们 处在 良好 的 环境 中
- Họ đang ở trong một môi trường tốt.
- 他 生性 忠厚老实 善良
- Anh ấy vốn tính trung hậu lương thiện.
- 她 性格 温柔 善良 可爱
- Tính cách của cô ấy dịu dàng, lương thiện và đáng yêu.
- 全身 按摩 可以 帮助 缓解 肌肉 紧张 , 改善 血液循环
- Mát xa toàn thân giúp giảm căng thẳng cơ bắp và cải thiện tuần hoàn máu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
循›
性›
环›
良›