Đọc nhanh: 船舶装卸作业 (thuyền bạc trang tá tá nghiệp). Ý nghĩa là: Công việc lắp ráp tàu thuyền.
船舶装卸作业 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Công việc lắp ráp tàu thuyền
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 船舶装卸作业
- 装载 吨 船舶 内部 容积 单位 , 等于 一百 立方英尺
- Đơn vị dung tích bên trong tàu hàng đơn vị tấn bằng một trăm feet khối.
- 不要 随便 钞 别人 的 作业
- Đừng tùy tiện sao chép bài tập của người khác.
- 他们 负责 装卸 的 工作
- Họ phụ trách công việc bốc dỡ.
- 装卸 的 工人 在 码头 工作
- Công nhân bốc dỡ làm việc ở bến cảng.
- 装卸 机器 需要 专业知识
- Lắp và tháo máy móc cần kiến thức chuyên môn.
- 油轮 需求量 下降 使 造船业 成千上万 的 工作 职位 受到 威胁
- Sự suy giảm nhu cầu vận chuyển dầu thô đe dọa hàng ngàn công việc trong ngành đóng tàu.
- 今天 的 填空 作业 很 简单
- Bài tập điền từ hôm nay rất dễ.
- 他 做作业 老问 人
- Anh ấy thường hỏi người khác khi làm bài.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
业›
作›
卸›
舶›
船›
装›