Đọc nhanh: 船舶 (thuyền bạc). Ý nghĩa là: thuyền; thuyền bè; tàu; tàu bè, thân phận người phụ nữ không nơi nương tựa, như chiếc thuyền giữa dòng nước.. Ví dụ : - 装载吨船舶内部容积单位,等于一百立方英尺 Đơn vị dung tích bên trong tàu hàng đơn vị tấn bằng một trăm feet khối.. - 船上定员行驶船舶所要求配备的全体官员和在编士兵 Tất cả các quan chức và binh lính trong sự phục vụ trên tàu được yêu cầu phải được trang bị đầy đủ trên tàu và tuân thủ quy định về số lượng.. - 货物船舶、飞机或其它交通工具运载的货物 Hàng hóa được vận chuyển bằng tàu, máy bay hoặc phương tiện giao thông khác.
船舶 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. thuyền; thuyền bè; tàu; tàu bè
船 (总称)
- 装载 吨 船舶 内部 容积 单位 , 等于 一百 立方英尺
- Đơn vị dung tích bên trong tàu hàng đơn vị tấn bằng một trăm feet khối.
- 船上 定员 行驶 船舶 所 要求 配备 的 全体 官员 和 在编 士兵
- Tất cả các quan chức và binh lính trong sự phục vụ trên tàu được yêu cầu phải được trang bị đầy đủ trên tàu và tuân thủ quy định về số lượng.
- 货物 船舶 、 飞机 或 其它 交通工具 运载 的 货物
- Hàng hóa được vận chuyển bằng tàu, máy bay hoặc phương tiện giao thông khác.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. thân phận người phụ nữ không nơi nương tựa, như chiếc thuyền giữa dòng nước.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 船舶
- 装载 吨 船舶 内部 容积 单位 , 等于 一百 立方英尺
- Đơn vị dung tích bên trong tàu hàng đơn vị tấn bằng một trăm feet khối.
- 船上 定员 行驶 船舶 所 要求 配备 的 全体 官员 和 在编 士兵
- Tất cả các quan chức và binh lính trong sự phục vụ trên tàu được yêu cầu phải được trang bị đầy đủ trên tàu và tuân thủ quy định về số lượng.
- 船舶 需要 定期维护
- Tàu cần bảo trì định kỳ.
- 船舶 在 海上 航行 很 稳定
- Tàu đi trên biển rất ổn định.
- 货物 船舶 、 飞机 或 其它 交通工具 运载 的 货物
- Hàng hóa được vận chuyển bằng tàu, máy bay hoặc phương tiện giao thông khác.
- 今天 顺风 , 船 走 得 很快
- hôm nay xuôi gió, thuyền đi rất nhanh.
- 他们 在 湖上 划船
- Họ đang chèo thuyền trên hồ.
- 他们 打算 坐船去 广州
- Bọn họ dự định ngồi tàu đến Quảng Châu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
舶›
船›