Đọc nhanh: 装卸 (trang tá). Ý nghĩa là: bốc dỡ; bốc xếp, tháo lắp; lắp và tháo. Ví dụ : - 他是装卸的工人之一。 Anh ấy là một trong những công nhân bốc dỡ.. - 他们负责装卸的工作。 Họ phụ trách công việc bốc dỡ.. - 装卸的工人在码头工作。 Công nhân bốc dỡ làm việc ở bến cảng.
装卸 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. bốc dỡ; bốc xếp
装到运输工具上和从运输工具上拿下来
- 他 是 装卸 的 工人 之一
- Anh ấy là một trong những công nhân bốc dỡ.
- 他们 负责 装卸 的 工作
- Họ phụ trách công việc bốc dỡ.
- 装卸 的 工人 在 码头 工作
- Công nhân bốc dỡ làm việc ở bến cảng.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. tháo lắp; lắp và tháo
把零件装上或者拿下来
- 我 雇 了 装卸 人员 来 帮忙
- Tôi thuê nhân viên tháo lắp để giúp đỡ.
- 装卸 机器 需要 专业知识
- Lắp và tháo máy móc cần kiến thức chuyên môn.
- 装卸 人员 已经 到达 现场
- Nhân viên tháo lắp đã đến hiện trường.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 装卸
- 他们 正在 装卸 集装箱
- Họ đang bốc xếp container.
- 出车 时 , 老张 总是 找 老工人 搭班 , 装卸车 时助 他们 一臂之力
- khi lái xe, ông Trương thường kết bạn với bác công nhân già, khi bốc dỡ hàng hoá thì giúp họ một tay.
- 我 雇 了 装卸 人员 来 帮忙
- Tôi thuê nhân viên tháo lắp để giúp đỡ.
- 他们 负责 装卸 的 工作
- Họ phụ trách công việc bốc dỡ.
- 他 是 装卸 的 工人 之一
- Anh ấy là một trong những công nhân bốc dỡ.
- 禁止 野蛮装卸 , 减少 货损
- nghiêm cấm bọn lưu manh bốc dỡ hàng, giảm bớt tổn thất.
- 装卸 的 工人 在 码头 工作
- Công nhân bốc dỡ làm việc ở bến cảng.
- 装卸 人员 已经 到达 现场
- Nhân viên tháo lắp đã đến hiện trường.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
卸›
装›