Đọc nhanh: 船舱天花板 (thuyền thương thiên hoa bản). Ý nghĩa là: tấm trần (Bến tàu thủy).
船舱天花板 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tấm trần (Bến tàu thủy)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 船舱天花板
- 天花板 悬着 一把 风扇
- Trần nhà treo một chiếc quạt.
- 天花板 上吊 着 一盏灯
- Trần nhà đang treo một ngọn đèn.
- 我 想 把 天花板 漆成 白色
- Tôi muốn sơn trần nhà màu trắng.
- 墙壁 和 天花板 都 掸 得 很 干净
- tường và trần đều quét rất sạch sẽ.
- 两只 蜘蛛 在 天花板 上
- Hai con nhện ở trên trần nhà.
- 她 躺下来 , 盯 着 天花板
- Cô nằm xuống, nhìn lên trần nhà.
- 粉色 和 米色 被 选来 反映 天花板 的 那些 颜色
- Màu hồng và màu kem được chọn để phản ánh màu của trần nhà.
- 他们 喜欢 在 花园里 喝茶 聊天
- Họ thích uống trà trò chuyện trong vườn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
天›
板›
舱›
船›
花›