Đọc nhanh: 天花板 (thiên hoa bản). Ý nghĩa là: trần nhà. Ví dụ : - 我想把天花板漆成白色。 Tôi muốn sơn trần nhà màu trắng.. - 天花板上吊着一盏灯。 Trần nhà đang treo một ngọn đèn.. - 她躺下来,盯着天花板。 Cô nằm xuống, nhìn lên trần nhà.
天花板 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trần nhà
室内的天棚,讲究的有雕刻或彩绘
- 我 想 把 天花板 漆成 白色
- Tôi muốn sơn trần nhà màu trắng.
- 天花板 上吊 着 一盏灯
- Trần nhà đang treo một ngọn đèn.
- 她 躺下来 , 盯 着 天花板
- Cô nằm xuống, nhìn lên trần nhà.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 天花板
- 他 在 纸板 上花 了 一张 地图
- Anh ấy đã vẽ một tấm bản đồ trên tấm bìa cứng.
- 天花板 悬着 一把 风扇
- Trần nhà treo một chiếc quạt.
- 天花板 上吊 着 一盏灯
- Trần nhà đang treo một ngọn đèn.
- 我 想 把 天花板 漆成 白色
- Tôi muốn sơn trần nhà màu trắng.
- 墙壁 和 天花板 都 掸 得 很 干净
- tường và trần đều quét rất sạch sẽ.
- 两只 蜘蛛 在 天花板 上
- Hai con nhện ở trên trần nhà.
- 她 躺下来 , 盯 着 天花板
- Cô nằm xuống, nhìn lên trần nhà.
- 粉色 和 米色 被 选来 反映 天花板 的 那些 颜色
- Màu hồng và màu kem được chọn để phản ánh màu của trần nhà.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
天›
板›
花›