Đọc nhanh: 船员 (thuyền viên). Ý nghĩa là: thuyền viên; thuỷ thủ; lính thuỷ; người đi biển; nhân viên làm việc trên tàu. Ví dụ : - 营救遇险船员。 cứu vớt những thuyền viên gặp nạn.
船员 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thuyền viên; thuỷ thủ; lính thuỷ; người đi biển; nhân viên làm việc trên tàu
在轮船上工作的人员
- 营救 遇险 船员
- cứu vớt những thuyền viên gặp nạn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 船员
- 营救 遇险 船员
- cứu vớt những thuyền viên gặp nạn.
- 船员 们 成功 登陆 了 海岸
- Các thủy thủ đã lên bờ thành công.
- 与会 人员 总数 不足 一百
- tổng số người dự họp không đến 100 người.
- 上 有 老板 , 下 有 员工
- Trên có sếp, dưới có nhân viên.
- 不是 所有 的 医务人员 都 是 好人
- Không phải tất cả những nhân viên y tế đều là người tốt.
- 船上 定员 行驶 船舶 所 要求 配备 的 全体 官员 和 在编 士兵
- Tất cả các quan chức và binh lính trong sự phục vụ trên tàu được yêu cầu phải được trang bị đầy đủ trên tàu và tuân thủ quy định về số lượng.
- 与会 人员
- nhân viên tham gia hội nghị
- 船员 夺船 未遂 均 以 叛乱 罪 被 枪决
- Thủy viên cố gắng chiếm đoạt tàu nhưng không thành công, tất cả đều bị xử bắn vì tội nổi loạn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
员›
船›