Đọc nhanh: 船闸 (thuyền áp). Ý nghĩa là: âu thuyền; âu tàu (Công trình chắn ngang sông, kênh, có cửa để điều tiết nâng giảm mực nước ở hai phía cửa chắn, giúp cho thuyền đi lại tránh bị kẹt).
船闸 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. âu thuyền; âu tàu (Công trình chắn ngang sông, kênh, có cửa để điều tiết nâng giảm mực nước ở hai phía cửa chắn, giúp cho thuyền đi lại tránh bị kẹt)
使船只 (或木筏) 能在河道上水位差较大的地段通行的水工建筑物,由闸室和两端的 闸门构成船只驶持入闸室后,关闭后面的闸门,调节闸室中的水位,使与前面航道的水位相平或接近, 然后开启前面的闸门,船只即驶出闸室而前进
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 船闸
- 鸟儿 飞 到 船梢 上 , 在 那儿 歇 一口气
- Chim bay đến đuôi tàu và nghỉ ngơi ở đó
- 他 乘船 济渡 河流
- Anh ấy đi thuyền qua sông.
- 他 买 了 一只 新船
- Anh ấy đã mua một chiếc thuyền mới.
- 他们 在 湖上 划船
- Họ đang chèo thuyền trên hồ.
- 他 不会 使桨 , 小船 只管 在 湖中 打转
- anh ấy không biết chèo, chiếc thuyền con cứ xoay tròn trong hồ.
- 他们 打算 坐船去 广州
- Bọn họ dự định ngồi tàu đến Quảng Châu.
- 今天 我们 去 公园 划船 了
- Hôm nay chúng tôi đi chèo thuyền trong công viên.
- 他们 做 在 一条 小船 上
- Bọn họ ngồi trên một chiếc thuyền nhỏ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
船›
闸›