Đọc nhanh: 船只 (thuyền chỉ). Ý nghĩa là: thuyền; tàu; tàu bè; thuyền bè. Ví dụ : - 调遣为了战略目的而对军队、船只或飞机部署的变化 Sự điều chỉnh là sự thay đổi trong việc triển khai quân đội, tàu thuyền hoặc máy bay cho mục tiêu chiến lược.. - 那位船长被免除了因船只失事而遭致的非难和罪责。 Người thuyền trưởng đó đã được miễn trách nhiệm và trách nhiệm phạm tội do tai nạn của con tàu.. - 浮舟用于支撑浮桥的船只,可以轻易移动的建造物,如平底船 Thuyền phao được sử dụng để làm nền móng cho cầu phao, là một công trình di động dễ dàng di chuyển, như thuyền đáy bằng.
船只 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thuyền; tàu; tàu bè; thuyền bè
船 (总称)
- 调遣 为了 战略 目的 而 对 军队 、 船只 或 飞机 部署 的 变化
- Sự điều chỉnh là sự thay đổi trong việc triển khai quân đội, tàu thuyền hoặc máy bay cho mục tiêu chiến lược.
- 那位 船长 被 免除 了 因 船只 失事 而 遭致 的 非难 和 罪责
- Người thuyền trưởng đó đã được miễn trách nhiệm và trách nhiệm phạm tội do tai nạn của con tàu.
- 浮舟 用于 支撑 浮桥 的 船只 , 可以 轻易 移动 的 建造 物 , 如 平底船
- Thuyền phao được sử dụng để làm nền móng cho cầu phao, là một công trình di động dễ dàng di chuyển, như thuyền đáy bằng.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 船只
- 海盗 在 海上 攻击 船只
- Hải tặc tấn công tàu trên biển.
- 港湾 里 停满 船只
- Trong cảng đậu đầy tàu thuyền.
- 海水 会 腐蚀 船只
- Nước biển sẽ ăn mòn tàu thuyền.
- 派 人 去 接洽 船只 , 准备 渡江
- phái người đi lo chuyện thuyền bè, chuẩn bị vượt sông.
- 他 买 了 一只 新船
- Anh ấy đã mua một chiếc thuyền mới.
- 巨浪 将 那 艘 失事 的 船只 冲击 得 支离破碎
- Cơn sóng khổng lồ đã đánh vỡ và làm tan nát chiếc thuyền bị tai nạn đó.
- 船只 航行 速度 很快
- Tàu đi với tốc độ rất nhanh.
- 他 不会 使桨 , 小船 只管 在 湖中 打转
- anh ấy không biết chèo, chiếc thuyền con cứ xoay tròn trong hồ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
只›
船›